[Bản full - đọc luật] LUẬT CÔNG CHỨNG - Luật mới nhất, áp dụng năm 2022

Описание к видео [Bản full - đọc luật] LUẬT CÔNG CHỨNG - Luật mới nhất, áp dụng năm 2022

2.1 Điều 8. Tiêu chuẩn công chứng viên
2.2 Điều 9. Đào tạo nghề công chứng
2.3 Điều 10. Miễn đào tạo nghề công chứng
2.4 Điều 11. Tập sự hành nghề công chứng
2.5 Điều 12. Bổ nhiệm công chứng viên
2.6 Điều 13. Những trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên
2.7 Điều 14. Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
2.8 Điều 15. Miễn nhiệm công chứng viên
2.9 Điều 16. Bổ nhiệm lại công chứng viên
2.10 Điều 17. Quyền và nghĩa vụ của công chứng viên
3 Chương III. TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
3.1 Điều 18. Nguyên tắc thành lập tổ chức hành nghề công chứng
3.2 Điều 19. Phòng công chứng
3.3 Điều 20. Thành lập Phòng công chứng
3.4 Điều 21. Chuyển đổi, giải thể Phòng công chứng
3.5 Điều 22. Văn phòng công chứng
3.6 Điều 23. Thành lập và đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
3.7 Điều 24. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
3.8 Điều 25. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
3.9 Điều 26. Đăng báo nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
3.10 Điều 27. Thay đổi thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
3.11 Điều 28. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng công chứng
3.12 Điều 29. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
3.13 Điều 30. Thu hồi quyết định cho phép thành lập
3.14 Điều 31. Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng
3.15 Điều 32. Quyền của tổ chức hành nghề công chứng
3.16 Điều 33. Nghĩa vụ của tổ chức hành nghề công chứng
4 Chương IV. HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
4.1 Điều 34. Hình thức hành nghề của công chứng viên
4.2 Điều 35. Đăng ký hành nghề
4.3 Điều 36. Thẻ công chứng viên
4.4 Điều 37. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của công chứng viên
4.5 Điều 38. Bồi thường, bồi hoàn trong hoạt động công chứng
4.6 Điều 39. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên
5 Chương V. THỦ TỤC CÔNG CHỨNG HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH, BẢN DỊCH
6 Mục 1. THỦ TỤC CHUNG VỀ CÔNG CHỨNG
6.1 Điều 40. Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn
6.2 Điều 41. Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
6.3 Điều 42. Phạm vi công chứng hợp đồng, giao dịch về bất động sản
6.4 Điều 43. Thời hạn công chứng
6.5 Điều 44. Địa điểm công chứng
6.6 Điều 45. Chữ viết trong văn bản công chứng
6.7 Điều 46. Lời chứng của công chứng viên
6.8 Điều 47. Người yêu cầu công chứng, người làm chứng, người phiên dịch
6.9 Điều 48. Ký, điểm chỉ trong văn bản công chứng
6.10 Điều 49. Việc ghi trang, tờ trong văn bản công chứng
6.11 Điều 50. Sửa lỗi kỹ thuật trong văn bản công chứng
6.12 Điều 51. Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
6.13 Điều 52. Người có quyền đề nghị Tòa án tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
7 Mục 2. THỦ TỤC CÔNG CHỨNG MỘT SỐ HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH, CÔNG CHỨNG BẢN DỊCH, NHẬN LƯU GIỮ DI CHÚC
7.1 Điều 53. Phạm vi áp dụng
7.2 Điều 54. Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
7.3 Điều 55. Công chứng hợp đồng ủy quyền
7.4 Điều 56. Công chứng di chúc
7.5 Điều 57. Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
7.6 Điều 58. Công chứng văn bản khai nhận di sản
7.7 Điều 59. Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
7.8 Điều 60. Nhận lưu giữ di chúc
7.9 Điều 61. Công chứng bản dịch
8 Chương VI. CƠ SỞ DỮ LIỆU CÔNG CHỨNG VÀ LƯU TRỮ HỒ SƠ CÔNG CHỨNG
8.1 Điều 62. Cơ sở dữ liệu công chứng
8.2 Điều 63. Hồ sơ công chứng
8.3 Điều 64. Chế độ lưu trữ hồ sơ công chứng
8.4 Điều 65. Cấp bản sao văn bản công chứng
9 Chương VII. PHÍ CÔNG CHỨNG, THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ CHI PHÍ KHÁC
9.1 Điều 66. Phí công chứng
9.2 Điều 67. Thù lao công chứng
9.3 Điều 68. Chi phí khác
10 Chương VIII. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG CHỨNG
10.1 Điều 69. Trách nhiệm của Chính phủ, Bộ Tư pháp và các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý nhà nước về công chứng
10.2 Điều 70. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các Sở Tư pháp trong công tác quản lý nhà nước về công chứng

Комментарии

Информация по комментариям в разработке