[Đọc luật - Bản full] VBHN SỐ 10 năm 2019 - LUẬT XÂY DỰNG 2014 mới nhất, áp dụng năm 2022

Описание к видео [Đọc luật - Bản full] VBHN SỐ 10 năm 2019 - LUẬT XÂY DỰNG 2014 mới nhất, áp dụng năm 2022

14 Mục 3. QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
14.1 Điều 62. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
14.2 Điều 63. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
14.3 Điều 64. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án
14.4 Điều 65. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
14.5 Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng
14.6 Điều 67. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng
15 Mục 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NHÀ THẦU TƯ VẤN VÀ NGƯỜI QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
15.1 Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng
15.2 Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
15.3 Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng
15.4 Điều 71. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng
15.5 Điều 72. Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư xây dựng
16 CHƯƠNG IV. KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG
17 Mục 1. KHẢO SÁT XÂY DỰNG
17.1 Điều 73. Loại hình khảo sát xây dựng
17.2 Điều 74. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng
17.3 Điều 75. Nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
17.4 Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng
17.5 Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng
18 Mục 2. THIẾT KẾ XÂY DỰNG
18.1 Điều 78. Quy định chung về thiết kế xây dựng
18.2 Điều 79. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng
18.3 Điều 80. Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
18.4 Điều 81. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
18.5 Điều 82. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
18.6 Điều 83. Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng
18.7 Điều 84. Điều chỉnh thiết kế xây dựng
18.8 Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng
18.9 Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
18.10 Điều 87. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng
18.11 Điều 88. Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng
19 CHƯƠNG V. GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
19.1 Điều 89. Đối tượng và các loại giấy phép xây dựng
19.2 Điều 90. Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng
19.3 Điều 91. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị
19.4 Điều 92. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị
19.5 Điều 93. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
19.6 Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
19.7 Điều 95. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới
19.8 Điều 96. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
19.9 Điều 97. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
19.10 Điều 98. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
19.11 Điều 99. Gia hạn giấy phép xây dựng
19.12 Điều 100. Cấp lại giấy phép xây dựng
19.13 Điều 101. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng
19.14 Điều 102. Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh và gia hạn giấy phép xây dựng
19.15 Điều 103. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng
19.16 Điều 104. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
19.17 Điều 105. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức liên quan đến cấp giấy phép xây dựng
19.18 Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của người đề nghị cấp giấy phép xây dựng
20 CHƯƠNG VI. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
21 Mục 1. CHUẨN BỊ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
21.1 Điều 107. Điều kiện khởi công xây dựng công trình
21.2 Điều 108. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
21.3 Điều 109. Yêu cầu đối với công trường xây dựng
21.4 Điều 110. Yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng
22 Mục 2. THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
22.1 Điều 111. Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình
22.2 Điều 112.Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình
22.3 Điều 113. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng
22.4 Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng
22.5 Điều 115. An toàn trong thi công xây dựng công trình
22.6 Điều 116. Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình
22.7 Điều 117. Di dời công trình xây dựng
22.8 Điều 118. Phá dỡ công trình xây dựng
22.9 Điều 119. Sự cố công trình xây dựng

Комментарии

Информация по комментариям в разработке