Từ vựng Tiếng Anh - CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - SCHOOL THINGS- SABICHANNEL

Описание к видео Từ vựng Tiếng Anh - CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - SCHOOL THINGS- SABICHANNEL

Học tiếng Anh cùng SABI - Chủ đề ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Cảm ơn các bạn đã xem video, các bạn đăng ký kênh để ủng hộ SABI nhé.
Thank you for watching!

Những từ vựng chúng ta sẽ học:
PEN : /pen/ - chiếc bút
PENCIL: /´pensil/ - bút chì
HIGHLIGHTER: /ˈhaɪˌlaɪ.tər/ - bút nhớ
BOARD: /bɔːd/ - bảng
COMPASS: /’kʌmpəs/ - compa
GLUE STICK: /glu: stick/ - keo dán
SCISSORS: /ˈsizəz/ - cái kéo
CALSULATOR: /ˈkælkjuleitə/ - máy tính tay
CRAYON: /ˈkreiən/- bút màu
MAP: /mæp/ - bản đồ
GLOBE: /ɡləʊb/ - quả địa cầu
CORRECTION PEN: /kəˈrek.ʃən pen/ - bút xóa
PAPER CLIPS: /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/ - gim giấy
MARKER: /ˈmɑː.kər/ - bút viết bảng
Mẫu câu:
Is this your book?- Đây có phải đồ dùng học tập của bạn không?
Yes, it is. – Đúng rồi.
No, it isn't. – Không, nó không phải
vậy đối với đồ vật số nhiều thì sao nhỉ, chúng mình sẽ thay this bằng these , is thành are, và it thành they nhé, và đừng quên là danh từ số nhiều mình phải thêm s nhé.

Are these your pencils? – Đây có phải là những đồ dùng học tập của bạn không?
Yes, they are - Đúng rồi, chúng là đồ dùng học tập của tôi.
No, they aren't. - Không, chúng không phải của tôi .

Комментарии

Информация по комментариям в разработке