Cách nhận biết giới tính Le hay La trong một từ của tiếng Pháp.

Описание к видео Cách nhận biết giới tính Le hay La trong một từ của tiếng Pháp.

Kênh youtube của vợ chồng mình muốn chia sẻ cho mọi người về tiếng Pháp để mọi người dễ dàng sống và làm việc, học tập trên đất nước này và những người yêu thích ngôn ngữ này. Mình làm những video này nếu xem có gì thì các bạnđừng ngại góp ý, và nếu thích thì Mọi người đăng ký ủng hộ kênh của vợ chồng mình để xem những video khác nha 😍😍

Hanh & Bastien family's channel :
   / @hanhbastienfamily_cuocsong9942  
Chúc cả nhà một ngày thật nhiều niềm vui và sức khoẻ!

#họctiếngpháp

MASCULIN :
(-ment) un gouvernement : chính quyền un médicament : thuốc
(-phone) un téléphone : điện thoại un interphone : máy liên lạc
(-scope) un magnétoscope : máy ghi âm un caméscope : máy quay phim
(-eau) un bureau : văn phòng un couteau : Con dao
(-eur) un aspirateur : máy hút bụi un ordinateur : máy tính
(-age) un garage : nhà để xe un fromage : pho-mát

Mais : une image : bức tranh ; une page : trang ( giấy,..)

FÉMININ :
(-tion) une solution : giải pháp
(-sion) une décision : quyết định ; une télévision : ti vi
(-té) la réalité : thực tế ; la société : xã hội ; la beauté : vẻ đẹp
(-ture) la culture : văn hóa ; la peinture : bức tranh
(-ette) une bicyclette : xe đạp ; une disquette : cái đĩa (nhạc,...)
(-ence) la différence : sự khác biệt ; la référence : tham khảo
(-ance) la connaissance : kiến thức
(-e)
le système : hệ thống ; le groupe : nhóm ; le problème : vấn đề ; le programme : chương trình
(-eur )
la fleur : hoa ; la chaleur : nhiệt ; ma couleur : màu ; la valeur : giá trị ; la peur : sợ

Комментарии

Информация по комментариям в разработке