2. BIỂN CẤM, BIỂN HIỆU LỆNH - P2 - 規制標識 - học bằng lái xe ở Nhật -.- Sachi neko

Описание к видео 2. BIỂN CẤM, BIỂN HIỆU LỆNH - P2 - 規制標識 - học bằng lái xe ở Nhật -.- Sachi neko

HỌC BẰNG LÁI XE Ở NHẬT
23 重量 制限 trọng lượng chế hạn じゅうりょう せいげん Giới hạn tổng trọng lượng (cấm lưu thông nếu trọng lượng xe + người + hàng lớn hơn số quy định)
24 高さ 制限 cao chế hạn たかさ せいげん Hạn chế chiều cao ( cấm lưu thông nếu chiều cao xe + hàng lớn hơn số quy định)
25 最大 幅 tối đại phúc さいだい はば Hạn chế chiều ngang ( cấm lưu thông nếu bề ngang xe + hàng lớn hơn số quy định)
26 最高 速度 tối cao tốc độ さいこう そくど Tốc độ tối đa ( không được chạy quá tốc độ ghi trên biển báo, xe máy 50cc không chạy quá 30km/h)
27 最低 速度 tối đê tốc độ さいてい そくど Tốc độ tối thiểu ( không được chạy chậm hơn tốc độ ghi trên biển báo)
28 自動車 専用 tự động xa chuyên dụng じどうしゃ せんよう Đường dành cho jidousha ( chỉ cho ô tô và mô tô trên 125cc lưu thông)
29 自転車 専用 tự chuyển xa chuyên dụng じてんしゃ せんよう Đường dành cho xe đạp ( người đi bộ và các loại xe khác không được lưu thông)
30 自転車 及び 歩行者 専用 tự chuyển xa cập bộ hành giả chuyên dụng じてんしゃ および ほこうしゃ せんよう Đường dành cho xe đạp và người đi bộ
31 歩行者 専用 bộ hành giả chuyên dụng ほこうしゃ せんよう Đường dành cho người đi bộ ( một số xe có thể lưu thông nếu được cấp phép)
32 一方 通行 nhất phương thông hành いっぽう つうこう đường một chiều
33 専用 通行 帯 chuyên dụng thông hành đới せんよう つうこう たい Làn xe chuyên dụng ( chỉ dành riêng cho loại xe nào đó lưu thông)
34 路線バス 等 優先 通行 帯 lộ tuyến đẳng ưu tiên thông hành đới ろせんバス など ゆうせん つうこう たい Làn xe ưu tiên cho xe buýt, xe chở học sinh đi học v.v. (các xe khác được phép lưu thông trên làn xe này nếu có thể rời sang làn xe khác khi có xe buýt chạy tới từ phía sau )
35 進行 方向別 通行 区分 tiến hành phương hướng biệt thông hành khu phân しんこう ほうこうべつ つうこう くぶん "phân chia làn đường cho xe đi các hướng khác nhau
"
36 原動機付自転車の右折方法(二段階) nguyên động cơ phó tự chuyển xa hữu chiết phương pháp ( nhị đoạn giai ) げんどうき つき じてんしゃ の うせつ ほうほう(にだんかい) cách xe 50cc rẽ phải (sang đường 2 lần). 1: trước ngã tư 30 m bật xi nhan bên phải, chạy thẳng qua ngã tư đổi hướng xe qua phải, tắt xi nhan. 2 : đợi đèn xanh rồi băng qua đường
37 原動機 付 自転車 の 右折 方法(小回り) nguyên động cơ phó tự chuyển xa hữu chiết phương pháp ( tiểu hồi ) げんどうき つき じてんしゃ の うせつ ほうほう (こまわり) Cách xe 50cc rẽ phải (rẽ luôn không cần sang đường 2 lần), bật xi nhan, di chuyển từ từ ra trung tâm của đường, đánh vòng cung rẽ phải bình thường
38 警笛 鳴らせ cảnh địch minh けいてき ならせ Nơi phải bấm còi (xe chạy đến chỗ có biển báo phải nhấn còi)
39 警笛 区間 cảnh địch khu gian けいてき くかん Đoạn đường phải bấm còi ( không bấm còi tại biển báo, chỉ bấm còi ở 3 vị trí sau : 1. Ngã tư bị che khuất tầm nhìn. 2.khúc cua khuất tầm nhìn. 3. Lên gần đỉnh dốc bị khuất tầm nhìn.)
40 徐行 từ hành じょこう Chạy chậm ( chạy ở tốc độ dưới 10km/h, nếu đạp thắng thì có thể dừng xe trong phạm vi 1m)
41 一時 停止 nhất thời đình chỉ いちじ ていし Dừng lại ( phương tiện tham gia giao thông phải dừng lại để quan sát rồi mới đi tiếp)
42 歩行者 通行 止め bộ hành giả thông hành chỉ ほこうしゃ つうこう どめ Cấm người đi bộ ( xe cộ được phép lưu thông )
43 歩行者 横断 禁止 bộ hành giả hoành đoạn cấm chỉ ほこうしゃ おうだん きんし Cấm người đi bộ băng qua đường
44 環状 の 交差点 における 右回り 通行 hoàn trạng giao sai điểm hữu hồi thông hành かんじょう の こうさてん における みぎまわり つうこう Phía trước có vòng xoay, phải chạy vòng theo chiều kim đồng hồ
45 自転車 一方 通行 tự chuyển xa nhất phương thông hành じてんしゃ いっぽう つうこう Xe đạp chỉ đi một chiều, không được đi hướng ngược với chiều mũi tên

Комментарии

Информация по комментариям в разработке