#35 Từ vựng tiếng Anh sports & exercising

Описание к видео #35 Từ vựng tiếng Anh sports & exercising

#vocabulary #english #tienganh
He is very .....................
Anh ấy rất mạnh.

She is a professional .....................
Cô ấy là một vận động viên chuyên nghiệp.

They play ..................... every Saturday.
Họ chơi cầu lông mỗi thứ bảy.

Many athletes ..................... in the Olympics.
Nhiều vận động viên thi đấu tại Thế vận hội.

The soccer ..................... was exciting.
Trận đấu bóng đá rất thú vị.

He is the ..................... of the team.
Anh ấy là đội trưởng của đội.

Our ..................... won the championship.
Đội của chúng tôi đã giành chức vô địch.

They ..................... every day.
Họ luyện tập mỗi ngày.

They often ..................... about sports.
Họ thường tranh luận về thể thao.

She won the singing .....................
Cô ấy đã thắng cuộc thi hát.

The team won the championship .....................
Đội đã giành được chiếc cúp vô địch.

He is a loyal ..................... of the team.
Anh ấy là một cổ động viên trung thành của đội.

They participated in the .....................
Họ đã tham gia giải đấu.

She hopes to ..................... the race.
Cô ấy hy vọng chiến thắng cuộc đua.

He is a strong .....................
Anh ấy là một đối thủ mạnh.

She bought a new tennis .....................
Cô ấy đã mua một chiếc vợt tennis mới.

He didn't want to be a .....................
Anh ấy không muốn trở thành người thua cuộc.

He is a great .....................
Anh ấy là một người chơi thể thao tuyệt vời.

He dreams of becoming a professional .....................
Anh ấy mơ ước trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.

She is the ..................... of the competition.
Cô ấy là người chiến thắng cuộc thi.

The ..................... is very experienced.
Huấn luyện viên rất có kinh nghiệm.

They reached the .....................
Họ đã vào đến trận chung kết.

The final ..................... was 3-2.
Điểm số cuối cùng là 3-2.

He felt ..................... after the match.
Anh ấy cảm thấy yếu sau trận đấu.

He likes to ..................... every morning.
Anh ấy thích tập luyện tại phòng gym mỗi buổi sáng.

She hopes to ..................... in the next Olympics.
Cô ấy hy vọng giành huy chương vàng tại Thế vận hội tới.

They are determined to .....................
Họ quyết tâm thắng trận đấu.

The team aims to ..................... this year.
Đội đặt mục tiêu mang về cúp vô địch năm nay.

He wants to ..................... in the marathon.
Anh ấy muốn lập kỷ lục trong cuộc thi marathon.

She managed to ..................... last year.
Cô ấy đã phá kỷ lục năm ngoái.

Комментарии

Информация по комментариям в разработке