Học kinh dịch: Cách DỰ ĐOÁN CUỘC ĐỜI _ Hướng dẫn lập quẻ kinh dịch dự đoán theo sách Luận quẻ

Описание к видео Học kinh dịch: Cách DỰ ĐOÁN CUỘC ĐỜI _ Hướng dẫn lập quẻ kinh dịch dự đoán theo sách Luận quẻ

Tham gia làm hội viên của kênh này để được hưởng đặc quyền xem bộ video hoàn chỉnh. Đào tạo nâng cao, trả lời mọi thắc mắc kiến thức về Huyền học.
   / @luuhuyenkhoa  
https://zalo.me/0938455111
web: hockinhdich.com
site : luuhuyenkhoa.com
Fbook:   / kinhdichphongthuydialy  .
Lưu Huyền Khoa Thầy phong thủy. - Phong thủy - Hướng nhà - Bát trạch - Ngũ hành - Cát hung - Địa lý phong thủy - học kinh dịch - Kinh Dịch - Quẻ Dịch - Dịch lý - Dịch học - Tượng và số - Dịch số - Địa lý tử vi. - Địa lý phong thủy - Địa lý nhân văn - Địa lý tự nhiên - Tử vi đẩu số - Cung mệnh - Sao chiếu mệnh - Bát tự - Tử vi và vận mệnh - Tứ trụ (năm, tháng, ngày, giờ) - Bát tự - Ngũ hành trong tứ trụ - Phân tích tứ trụ- bát tự - Bát tự (tứ trụ) - Nguyên lý bát tự - Phân tích bát tự - chiêm tinh - Tình duyên - Tình cảm trong tử vi - Lương y - Y học cổ truyền - Đông y - Châm cứu - thuốc nam.
Cách học kinh dịch dự đoán kinh dịch Mở rộng dự đoán trong quẻ lục hào mai hoa. Tư vấn Vận mệnh Địa lý phong thuỷ. Lưu Huyền Khoa mở khóa học Kinh dịch thường xuyên.
Tứ-tượng biến Bát-quái, cũng từ gốc của Tứ-tượng, rồi thêm dương, thêm âm, lần-lượt gấp đôi lên thành ra 8 quẻ, tức là: Càn 1, Đoài 2, Ly 3, Chấn 4, Tốn 5, Khảm 6, Cấn 7, Khôn 8. Đây cũng là phù-hiệu về quẻ và số của Bát-quái Tiên-thiên vậy.
Các quẻ mới sinh là: Tốn, Khảm, Cấn, Khôn, quay theo chiều thuận với chiều kim đồng hồ, theo chiều âm.
Số của Bát-quái Tiên-thiên: Càn 1, Đoài 2, Ly 3, Chấn 4, Tốn 5, Khảm 6, Cấn 7, Khôn 8.
Bảng 64 quẻ dịch 64 quẻ dịch ngũ hành cách nhớ 64 quẻ dịch thứ tự 64 quẻ kinh dịch 64 quẻ phục hy 64 quẻ mai hoa dịch số 64 quẻ kinh dịch pdf ứng dụng 64 quẻ kinh dịch.
64 quẻ trong Kinh Dịch Việt Nam
Thượng kinh: Thuần Càn | Thuần Khôn | Thủy Lôi Truân | Sơn Thủy Mông | Thủy Thiên Nhu | Thiên Thủy Tụng | Địa Thủy Sư | Thủy Địa Tỷ | Phong Thiên Tiểu Súc | Thiên Trạch Lý | Địa Thiên Thái | Thiên Địa Bĩ | Thiên Hỏa Đồng Nhân | Hỏa Thiên Đại Hữu | Địa Sơn Khiêm | Lôi Địa Dự | Trạch Lôi Tùy | Sơn Phong Cổ | Địa Trạch Lâm | Phong Địa Quan | Hỏa Lôi Phệ Hạp | Sơn Hỏa Bí | Sơn Địa Bác | Địa Lôi Phục | Thiên Lôi Vô Vọng | Sơn Thiên Đại Súc | Sơn Lôi Di | Trạch Phong Đại Quá | Thuần Khảm | Thuần Ly
Hạ Kinh: Trạch Sơn Hàm | Lôi Phong Hằng | Thiên Sơn Độn | Lôi Thiên Đại Tráng | Hỏa Địa Tấn | Địa Hỏa Minh Di | Phong Hỏa Gia Nhân | Hỏa Trạch Khuê | Thủy Sơn Kiển | Lôi Thủy Giải | Sơn Trạch Tổn | Phong Lôi Ích | Trạch Thiên Quải | Thiên Phong Cấu | Trạch Địa Tụy | Địa Phong Thăng | Trạch Thủy Khốn | Thủy Phong Tỉnh | Trạch Hỏa Cách | Hỏa Phong Đỉnh | Thuần Chấn | Thuần Cấn | Phong Sơn Tiệm | Lôi Trạch Quy Muội | Lôi Hỏa Phong | Hỏa Sơn Lữ | Thuần Tốn | Thuần Đoài | Phong Thủy Hoán | Thủy Trạch Tiết | Phong Trạch Trung Phu | Lôi Sơn Tiểu Quá | Thủy Hỏa Ký Tế | Hỏa Thủy Vị Tế.
Các nguồn tham khảo: Tác phẩm văn học cổ điển Trung Quốc nổi tiếng
Tứ thư: Đại Học , Trung Dung , Luận ngữ , Mạnh Tử
Ngũ kinh: Kinh Thi , Kinh Thư, Kinh Lễ , Kinh Dịch, Kinh Xuân Thu
Tứ sử
Sử ký · Hán thư · Hậu Hán thư · Tam quốc chí
Tam quốc diễn nghĩa · Thủy hử · Tây du ký · Hồng lâu mộng
Tứ đại kỳ thư: Tam quốc diễn nghĩa,Thủy hử,Tây du ký, Kim Bình Mai
Ngũ đại truyền kỳ: Kinh thoa ký, Bạch thố ký, Bái nguyệt đình, Sát cẩu ký · Tì bà ký
Lục tài tử thư: Nam Hoa kinh, Ly tao,Thủy hử, Sử ký, Đỗ thi, Tây sương ký
Khác: Tam tự kinh, Nhị thập tứ sử, Nho lâm ngoại sử, Liêu trai chí dị
-Sách ưa chuộng: Quẻ Kinh Dịch, Kinh DịchTư tưởng Trung Quốc, Sách cổ Trung Quốc, Mã hóa ký tự, Sách bói toán Trung Quốc, Bói toánTác phẩm Nho giáoThư tịch Đạo giáo, Văn học cổ điển Trung Quốc Nho giáoTín ngưỡng Trung Hoa Triết học cổ điển Trung Quốc... Vô Cực sinh Thái Cực Thái Cực sinh Lưỡng Nghi Lưỡng Nghi sinh Tứ tượng Tứ Tượng sinh Bát Quái Bát Quái sinh vô lượng
Kinh (經 jīng) có nghĩa là một tác phẩm kinh điển, trong tiếng Hoa có gốc gác từ "quy tắc" hay "bền vững", hàm ý rằng tác phẩm này miêu tả những quy luật tạo hóa không thay đổi theo thời gian.
Dịch (易 yì) có nghĩa là "thay đổi" của những thành phần bên trong một vật thể nào đó mà trở nên khác đi. Khái niệm ẩn chứa sau tiêu đề này là rất sâu sắc Là Biến Dịch - Bất Dịch và Giản Dịch. Thầy phong thủy, Phong thủy, Hướng nhà, Bát trạch, Ngũ hành, Cát hung, Địa lý phong thủy, học kinh dịch, Kinh Dịch, Quẻ Dịch, Dịch lý, Dịch học, Tượng và số, Dịch số, Địa lý tử vi, Địa lý phong thủy, Địa lý nhân văn, Địa lý tự nhiên, Tử vi đẩu số, Cung mệnh, Sao chiếu mệnh, Bát tự, Tử vi và vận mệnh, Tứ trụ (năm, tháng, ngày, giờ), Bát tự, Ngũ hành trong tứ trụ, Phân tích tứ trụ, Bát tự (tứ trụ), Nguyên lý bát tự, Phân tích bát tự, chiêm tinh, Tình duyên, Tình cảm trong tử vi, Lương y, Y học cổ truyền, Đông y, Châm cứu, thuốc nam.

Комментарии

Информация по комментариям в разработке