[ĐỀ VIẾT CÂU 54] Đề số 1: "현대사회에서 가족의 의미 - Ý nghĩa của gia đình trong xã hội hiện đại"

Описание к видео [ĐỀ VIẾT CÂU 54] Đề số 1: "현대사회에서 가족의 의미 - Ý nghĩa của gia đình trong xã hội hiện đại"

#hoctienghan #funfunKorean

👉👉👉 CÂU VĂN SỐ 3 TRONG BÀI MÌNH SẼ SỬA THÀNH NHƯ SAU CHO Ý NGHĨA ĐƯỢC HAY HƠN Ạ:
나에게 가족은 없으면 숨을 쉴 수 없을 만큼 중요한 존재이다. Với tôi gia đình quan trọng tới mức không có không thể thở được. (Quan trọng như sự sống)
👉👉👉 Lúc ngáo ngơ mình đã giải thích nhầm hình thức nhà ở 원룸thành hình thức dạng 고시원 ạ:
Ở HQ có 2 dạng hình thức nhà cho thuê chính là 원룸(주택) và 고시원:
- 원룸: là hình thức thuê nhà dân, có thể nhà cùng chủ hoặc nhà riêng không chung chủ. Hình thức này phải đóng tiền cọc thuê nhà khoảng từ 500.000won trở lên (tầm 10 triệu VNĐ trở lên), và tiền thuê nhà hàng tháng là khoảng tầm 200.000won trở lên( 4 triệu vnđ trở lên). Thường tách biệt khép kín đầy đủ, tự túc mọi thứ. Kích thước phòng to nhỏ và cọc sẽ tùy thuộc vào vị trí và dân cư khu vực đó có sự khác biệt.
- 고시원: là dạng phòng đơn nhỏ, có nơi khép kín, có nơi không khép kín phải dùng chung wc và nhà tắm. Không phải đóng cọc. Tiền nhà hàng tháng tầm 200~300.000won (4~6 triệu vnđ). Phòng khá nhỏ , thường chỉ đặt vừa 1 giường đơn, 1 bàn học đơn nhỏ, 1 tủ lạnh nhỏ. Và sẽ có nhà bếp chung, cung cấp miễn phí cơm trắng và kimchi.

● TỪ VỰNG CHÍNH SỬ DỤNG TRONG BÀI:
1. 경제가 발전하다: kinh tế phát triển
2. 변화하다: biến đổi, thay đổi
3. 차지하다: chiếm
4. 1인 가구가 증가하다: gia đình 1 người tăng lên
5. 중요하다/ 중요한 존재: quan trọng
6. 기대다: dựa vào, nương tựa
7. 떠나다: rời đi, từ bỏ
8. 시간이 흐르다: thời gian trôi
9. 변함없이: không thay đổi
10. 의지하다: tựa vào, nhờ vả vào
11. 우정이 끝이나다: tình cảm kết thúc/cắt đứt
12. 싸우다: cãi vã
13. 받아들이다: đón nhận, tiếp nhận

Комментарии

Информация по комментариям в разработке