Hướng dẫn cách đi tàu tại Tokyo - Từ vựng liên quan đến tàu điện. Part 1/2

Описание к видео Hướng dẫn cách đi tàu tại Tokyo - Từ vựng liên quan đến tàu điện. Part 1/2

Từ vựng liên quan đến việc đi tàu điện trong tiếng Nhật. Chia sẻ kinh nghiệm và hướng dẫn cách đi tàu tại Tokyo. thầy Dũng Mori Nihongonomori
1. Từ vựng
線:Tuyến, đường băng
京王線:Tuyến Keio
小田急線:Tuyến Odakyu
ちゅお線:Tuyến Chuo của JR
きっぷ、すいか:Vé、
のりかえ:Chuyển tàu, đổi tàu
しゅっぱつ:Xuất phát
しゅうてん:Điểm cuối
でぐち:Cửa ra
ひがしぐち:Cửa đông
にしぐち:Cửa tây
きたぐち:Cửa bắc
みなみぐち:Cửa nam
行き:Hướng
各駅停車:Tàu chậm
快速:Tàu thường
区間急行/急行: Tàu thường nhưng nhanh hơn 快速
純特急:Tàu nhanh
特急: Tàu tốc hành
2. Hướng dẫn cách đi tàu tại Tokyo

Комментарии

Информация по комментариям в разработке