#19 N3 - Tôn kính ngữ - Xem xong hiểu luôn - Kính ngữ trong tiếng nhật

Описание к видео #19 N3 - Tôn kính ngữ - Xem xong hiểu luôn - Kính ngữ trong tiếng nhật

#hoctiengnhat #tiengnhatonline #JLPTN3
Trung tâm nhật ngữ Nihongonomori

KÍNH NGỮ KHÔNG KHÓ, CHỈ TẠI CHÚNG TA NGHĨ NÓ KHÓ THÔI.
XEM CLIP NÀY CÁC BẠN SẼ THẤY MÌNH NÓI ĐÚNG.

Ý nghĩa: thể hiện sự kính trọng ( nói về hành động của người khác)
1. Dạng đặc biệt.
• する→ ないさいます
• いる→ いらっしゃいます
• 行く→ いらっしゃいます・おいでになります
• 来る→ いらっしゃいます・おいでになります
• 見る→ ごらんになります
• 言う→ おっしゃいます
• 食べる→ めしあがります
• 飲む→ めしあがります
• くれる→ くださいます
• 知る→ ごぞんじです
2. Thể bị động
• Nhóm I: Động từ chia thể 「ない」bỏ 「ない」+ れる
買う→ 買われる
行く→ 行かれる
• Nhóm II: Động từ chia thể từ điển bỏ 「る」+ られる
食べる→ 食べられる
覚える→ 覚えられる
• Nhóm III:
する→される
くる→こられる
3. お V bỏ「ます」 + なります
VD: レポートをお書きになりしたか。
Không dùng cho những động từ có 1 âm tiết như 寝る、見る
4. • お V bỏ「ます」 + ください
VD: どうぞ、お入りください。
• ご V bỏ「ます」 + ください
VD: ご説明ください。
5. • お V bỏ「ます」 + ですか
VD: お持ちですか。
 • ご V bỏ「ます」 + ですか
VD: ご相談ですか。


Tuần sau sẽ đăng về KHIÊM NHƯƠNG NGỮ chịu khó đợi thêm chút nữa nhé.

Đính chính: 6`32 さきほど chứ không phải さきほうど

Комментарии

Информация по комментариям в разработке