Từ vựng | Các thành viên trong gia đình | Đức Tiến Edu | Học tiếng Đức

Описание к видео Từ vựng | Các thành viên trong gia đình | Đức Tiến Edu | Học tiếng Đức

Từ vựng tiếng Đức chỉ các thành viên trong gia đình là gì?
👨 der Vater, die Väter: bố
👩 die Mutter, die Mütter: mẹ
👦 der Bruder, die Brüder: anh, em trai
👧 die Schwester, die Schwester: chị, em gái
👨‍👨‍👧‍👧 die Geschwister (Pl.) anh chị em

👴 der Großvater, die Großväter: ông / der Opa
👵 die Großmutter, die Großmütter: bà / die Oma

👩 die Tante, -n: cô, dì
👨 die Onkel, -n: chú, bác

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TIẾNG ĐỨC VÀ TƯ VẤN DU HỌC
ĐỨC TIẾN EDU
☎ Hotline tư vấn: 038.636.4868
FB: ductienedu.vietnam
Instagram: ductienedu.vietnam
Tiktok: dzungtiengduc
✉ E-mail: [email protected]
🌐 http://ductienedu.com/
📍số 3, ngõ 2, phố Trung Kính, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, Hà Nội

#hoctiengduc #duhocngheduc #họctiếngđức #hoctiengduc #duhocngheduc #DũngTiếngĐức #tiengduccanban #tiếngđức #nướcđức #nướcđứccógìhay #ductienedu #ĐứcTiếnEdu #nuocduc

Комментарии

Информация по комментариям в разработке