[Bản full - đọc luật] LUẬT KẾ TOÁN mới nhất, VBHN số 14/2019, áp dụng năm 2022

Описание к видео [Bản full - đọc luật] LUẬT KẾ TOÁN mới nhất, VBHN số 14/2019, áp dụng năm 2022

#luatvietnam
#luat
#ketoankiemtoan
#luatsu
#viphạmphápluật
#chungtuketoan
#hoadonchungtu
#hoadondo
#bienlaithutien
#ketoantruong
#ketoanthuchanh
#ketoandoanhnghiep
#ketoanquantri
#baocaothue
#baocaotaichinh
#kehoach
#nghimat
#congdoan
#kiemtoan
#chungtuthanhtoan
#quantrikinhdoanh
#quantridoanhnghiep
#moitruongkinhdoanh
#vietnam
1.4 Điều 4. Nhiệm vụ kế toán
1.5 Điều 5. Yêu cầu kế toán
1.6 Điều 6. Nguyên tắc kế toán
1.7 Điều 7. Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán
1.8 Điều 8. Đối tượng kế toán
1.9 Điều 9. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết
1.10 Điều 10. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
1.11 Điều 11. Chữ viết và chữ số sử dụng trong kế toán
1.12 Điều 12. Kỳ kế toán
1.13 Điều 13. Các hành vi bị nghiêm cấm
1.14 Điều 14. Giá trị của tài liệu, số liệu kế toán
1.15 Điều 15. Trách nhiệm quản lý, sử dụng, cung cấp thông tin, tài liệu kế toán
2 Chương II. NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN
3 Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
3.1 Điều 16. Nội dung chứng từ kế toán
3.2 Điều 17. Chứng từ điện tử
3.3 Điều 18. Lập và lưu trữ chứng từ kế toán
3.4 Điều 19. Ký chứng từ kế toán
3.5 Điều 20. Hóa đơn
3.6 Điều 21. Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán
4 Mục 2. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN
4.1 Điều 22. Tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán
4.2 Điều 23. Lựa chọn áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
4.3 Điều 24. Sổ kế toán
4.4 Điều 25. Hệ thống sổ kế toán
4.5 Điều 26. Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ và lưu trữ sổ kế toán
4.6 Điều 27. Sửa chữa sổ kế toán
4.7 Điều 28. Đánh giá và ghi nhận theo giá trị hợp lý
5 Mục 3. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
5.1 Điều 29. Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán
5.2 Điều 30. Báo cáo tài chính nhà nước
5.3 Điều 31. Nội dung công khai báo cáo tài chính
5.4 Điều 32. Hình thức và thời hạn công khai báo cáo tài chính
5.5 Điều 33. Kiểm toán báo cáo tài chính
6 Mục 4. KIỂM TRA KẾ TOÁN
6.1 Điều 34. Kiểm tra kế toán
6.2 Điều 35. Nội dung kiểm tra kế toán
6.3 Điều 36. Thời gian kiểm tra kế toán
6.4 Điều 37. Quyền và trách nhiệm của đoàn kiểm tra kế toán
6.5 Điều 38. Quyền và trách nhiệm của đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán
6.6 Điều 39. Kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ
7 Mục 5. KIỂM KÊ TÀI SẢN, BẢO QUẢN, LƯU TRỮ TÀI LIỆU KẾ TOÁN
7.1 Điều 40. Kiểm kê tài sản
7.2 Điều 41. Bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán
7.3 Điều 42. Trách nhiệm của đơn vị kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất hoặc bị hủy hoại
8 Mục 6. CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH HOẶC HÌNH THỨC SỞ HỮU, GIẢI THỂ, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG, PHÁ SẢN
8.1 Điều 43. Công việc kế toán trong trường hợp chia đơn vị kế toán
8.2 Điều 44. Công việc kế toán trong trường hợp tách đơn vị kế toán
8.3 Điều 45. Công việc kế toán trong trường hợp hợp nhất các đơn vị kế toán
8.4 Điều 46. Công việc kế toán trong trường hợp sáp nhập đơn vị kế toán
8.5 Điều 47. Công việc kế toán trong trường hợp chuyển đổi loại hình hoặc hình thức sở hữu
8.6 Điều 48. Công việc kế toán trong trường hợp giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản
9 Chương III. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ NGƯỜI LÀM KẾ TOÁN
9.1 Điều 49. Tổ chức bộ máy kế toán
9.2 Điều 50. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán
9.3 Điều 51. Tiêu chuẩn, quyền và trách nhiệm của người làm kế toán
9.4 Điều 52. Những người không được làm kế toán
9.5 Điều 53. Kế toán trưởng
9.6 Điều 54. Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng
9.7 Điều 55. Trách nhiệm và quyền của kế toán trưởng
9.8 Điều 56. Thuê dịch vụ làm kế toán, dịch vụ làm kế toán trưởng
10 Chương IV. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KẾ TOÁN
10.1 Điều 57. Chứng chỉ kế toán viên
10.2 Điều 58. Đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
10.3 Điều 59. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán
10.4 Điều 60. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
10.5 Điều 61. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
10.6 Điều 62. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
10.7 Điều 63. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
10.8 Điều 64. Phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
10.9 Điều 65. Hộ kinh doanh dịch vụ kế toán
10.10 Điều 66. Những thay đổi phải thông báo cho Bộ Tài chính
10.11 Điều 67. Trách nhiệm của kế toán viên hành nghề, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, hộ kinh doanh dịch vụ kế toán
10.12 Điều 68. Trường hợp không được cung cấp dịch vụ kế toán
10.13 Điều 69. Đình chỉ kinh doanh dịch vụ kế toán và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
10.14 Điều 70. Tổ chức nghề nghiệp về kế toán
11 Chương V. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN
11.1 Điều 71. Quản lý nhà nước về kế toán

Комментарии

Информация по комментариям в разработке