So Sánh xe tải Hino XZU720L (Nhật Bản) và XZU352L (Inodonesia) | Ưu và nhược điểm nên chọn dòng nào.

Описание к видео So Sánh xe tải Hino XZU720L (Nhật Bản) và XZU352L (Inodonesia) | Ưu và nhược điểm nên chọn dòng nào.

💥 Chỉ cần trả trước 20% giá trị xe thì có thể sở hữu ngay một chiếc xe HINO DUTRO Nhập khẩu nguyên chiếc ( Xe Đang Có Sẵn Giao Ngay )
🚛TẢI TRỌNG 3T5
-------Thông số kỹ thuật-------
Trọng lượng bản thân: 3515 kg
Phân bố : - Cầu trước: 1545 kg
Cầu sau: 1970 kg
Tải trọng cho phép chở: 3490 kg
Số người cho phép chở: 3 người
Trọng lượng toàn bộ: 7200 kg
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7465 x 1990 x 2940 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5740 x 1850 x 670/1850 mm
Khoảng cách trục: 4000 mm
Vết bánh xe trước / sau: 1455/1480 mm
Số trục: 2
Công thức bánh xe: 4 x 2
Loại nhiên liệu: Diesel
----------Động cơ----------
Nhãn hiệu động cơ: W04D-TP
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích: 4009 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 2800 v/ph
----------Lốp xe-----------
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 7.00 - 16 /7.00 - 16

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 300 LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
Trọng lượng toàn bộ: 7500 Kg
Trọng lượng bản thân: 3815 Kg
Tải trọng cho phép chở: 3490 Kg
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7040 x 2190 x 2970 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5200 x 2050 x 680/1890 mm
Khoảng cách trục: 3870 mm
Vết bánh xe trước / sau: 1655/1590 mm
--------ĐỘNG CƠ-------
Nhãn hiệu động cơ: N04C-UV
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích: 4009 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2500 v/ph
--------LỐP XE----------
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 7.50 - 16 /7.50 - 16
--------HỆ THỐNG PHANH--------
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Комментарии

Информация по комментариям в разработке