[thầy béo][choiwonseok]- các THì Trong Tiếng Hàn

Описание к видео [thầy béo][choiwonseok]- các THì Trong Tiếng Hàn

Chỉ động tác đang tiến hành. Không thể kết hợp với tính từ, từ chỉ sự tồn tại, từ chỉ định. Có nghĩa là: đang.
그리다 - 그리고 있습이다/그리고 있어요/그리고 있어 (đang vẽ).
먹다 - 먹고 있습니다/ 먹고 있어요/ 먹고 있어 (đang ăn).
꽃이 예쁘고 있습니가 (sai)/나는 학생이고 있다 (sai).
1. 고있다 không chỉ có nghĩa là đang xảy ra, cũng có nghĩa chỉ một thói quen, một sự việc đang lặp đi lặp lại.
- 매일 조깅을 하고 있어요: Ngày nào tôi cũng đi bộ.
- 자주 영화를 보고 있습니다: Tôi thường xem phim.
2. 고있다 thường không đi được với các động từ chỉ có tính chất trạng thái, tuy nhiên cũng có thể kết hợp với một số động từ chỉ tâm lý như 믿다, 알다 và khi đó không còn nghĩa tiếp diễn mà chỉ sự tồn tại.
– 신을 믿고 있어요: Tin vào thần thánh.
- 그 사실을 알고 있습니다: Tôi biết việc đó.
3. Có thể biểu đạt thì tiếp diễn của hiện tại, quá khứ và tương lai.
- 지금 그림을 그리고 있습니다: Đang vẽ tranh (hiện tại đang vẽ)
- 어제 그림을 그리고 있었습니다: Hôm qua thì (chắc là lúc ấy) đang vẽ tranh (quá khứ).
– 내일 그림을 그리고 있겟습니다: Ngày mai (chắc lúc ấy) đang vẽ tranh.
- 어제 친구가 왔을 때 숙제를 하고 있었어요: Hôm qua khi bạn đến thì tôi đang làm bài tập – (Nghĩa 3).
- 지금 누가 뉴스를 듣고 있습니까?: Bây giờ ai đang nghe bản tin vậy?
- 사전을 찍을 때 웃고 있었어요: Khi chụp ảnh thì (cô ấy) đang cười – (Nghĩa 3).
– 어디에서 일을 하고 있습니까? Anh đang làm việc ở đâu? (Nghĩa 1).

Комментарии

Информация по комментариям в разработке