Luyện nói tiếng Trung sơ cấp : Một ngày của tôi 我的一天 || Một người bạn của tôi 我的一个朋友

Описание к видео Luyện nói tiếng Trung sơ cấp : Một ngày của tôi 我的一天 || Một người bạn của tôi 我的一个朋友

#tiengtrung518 #tiengtrungsocap #tiengtrungchonguoimoibatdau
Bản word của bài hôm nay:
我的一天
Wǒ de yì tiān
我的一天
Một ngày của tôi

我每天早上七点钟起床,七点十五分吃早饭。
Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn zhōng qǐchuáng, qī diǎn shíwǔ fēn chī zǎofàn.
我每天早上七點鐘起床,七點十五分吃早飯。
Mỗi buổi sáng hằng ngày, 7 giờ tôi thức dậy, 7h15 ăn sáng.

吃完早饭我去学校。
Chī wán zǎofàn wǒ qù xuéxiào.
吃完早飯我去學校。
Ăn sáng xong tôi đi đến trường.

从我家走路到学校只要十分钟。
Cóng wǒ jiā zǒulù dào xuéxiào zhǐyào shí fēnzhōng.
從我家走路到學校只要十分鐘。
Từ nhà tôi đi bộ tới trường chỉ mất có 10 phút.

我们八点开始上课,中午十点下课。
Wǒmen bā diǎn kāishǐ shàngkè, zhōngwǔ shí diǎn xiàkè.
我們八點開始上課,中午十點下課。
8 giờ chúng tôi bắt đầu vào lớp, buổi trưa 10 giờ tan lớp.

下课后我走路回家。
Xiàkè hòu wǒ zǒulù huí jiā.
下課後我走路回家。
Sau khi tan lớp, tôi đi bộ về nhà.

吃了午饭大概休息两个小时,然后去学校上课。
Chīle wǔfàn dàgài xiūxi liǎng gè xiǎoshí, ránhòu qù xuéxiào shàngkè.
吃了午飯大概休息兩個小時,然後去學校上課。
Ăn trưa xong tôi nghỉ ngơi khoảng 2 tiếng đồng hồ, sau đó đi học.
下午我们两点钟上课,五点下课。
Xiàwǔ wǒmen liǎng diǎn zhōng shàngkè, wǔ diǎn xiàkè.
下午我們兩點鐘上課,五點下課。
Buổi chiều chúng tôi hai giờ vào lớp, 5 giờ tan lớp.

晚上七点我洗澡,吃晚饭,
Wǎnshàng qī diǎn wǒ xǐzǎo, chī wǎnfàn,
晚上七點我洗澡,吃晚飯,
7 giờ tối tôi tắm rửa, ăn cơm tối.

然后我看书学习,大概十点钟上床睡觉。
Ránhòu wǒ kànshū xuéxí, dàgài shí diǎn zhōng shàngchuáng shuìjiào.
然後我看書學習,大概十點鐘上床睡覺。這就是我的一天,我覺得我每天都很開心。
Sau đó tôi đọc sách và học bài, khoảng 10 giờ lên gường đi ngủ.

这就是我的一天,我觉得我每天都很开心。
Zhè jiùshì wǒ de yì tiān, wǒ juéde wǒ měitiān dōu hěn kāixīn.
這就是我的一天,我覺得我每天都很開心。
Đây chính là một ngày của tôi, tôi cảm thấy tôi ngày nào cũng đều rất vui.



我的一个朋友
Wǒ de yí gè péngyou
我的一個朋友
Một người bạn của tôi

我有一个很好的朋友,她姓范,叫范兰安。
Wǒ yǒu yí gè hěn hǎo de péngyou, tā xìng Fàn, jiào Fàn Lán' ān.
我有一個很好的朋友,她姓范,叫範蘭安。
Tôi có một người bạn rất thân, cô ấy họ Phạm, tên là Phạm Lan An.

我觉得她的名字很好听。
Wǒ juéde tā de míngzi hěn hǎotīng.
我覺得她的名字很好聽。
Tôi cảm thấy tên của bạn ấy rất hay.

她个子很高。她今年十九岁,她是我的高中同学。
Tā gèzi hěn gāo. Tā jīnnián shíjiǔ suì, tā shì wǒ de gāozhōng tóngxué.
她個子很高。她今年十九歲,她是我的高中同學。
Bạn ấy dáng người rất cao. Bạn ấy năm nay 19 tuổi, bạn ấy là bạn hồi cấp 3 của tôi.

现在我在河内读大学, 兰安在河南省读大学, 但是我们每天都联系。
Xiànzài wǒ zài Hé Nèi dú dàxué, Lán Ān zài Hé Nán shěng dú dàxué, dànshì wǒmen měitiān dōu liánxì.
現在我在河內讀大學, 蘭安在河南省讀大學, 但是我們每天都聯繫。
Bây giờ tôi học đại học ở Hà Nội, Lan An học đại học ở tỉnh Hà Nam, nhưng chúng tôi ngày nào cũng liên lạc.

我经常去河南省找她,她也经常来河内看我。
Wǒ jīngcháng qù Hé Nán shěng zhǎo tā, tā yě jīngcháng lái Hé Nèi kàn wǒ.
我經常去河南省找她,她也經常來河內看我。
Tôi thường xuyên đi đến tỉnh Hà Nam tìm bạn ấy, bạn ấy cũng thường xuyên đến Hà Nội thăm tôi.

我们两个人的友情特别好,她就是我最好的朋友。
Wǒmen liǎng gè rén de yǒuqíng tèbié hǎo, tā jiùshì wǒ zuì hǎo de péngyǒu.
我們兩個人的友情特別好,她就是我最好的朋友。
Tình bạn giữa hai chúng tôi cực kỳ tốt đẹp, bạn ấy chính là người bạn tốt nhất của tôi.

Комментарии

Информация по комментариям в разработке