PHẦN 2
Giải thích với nhiều thí dụ, những câu hay thành ngữ khó dịch của tiếng Pháp
Trả lời câu hỏi của các bạn
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
Những máy mình dùng để làm những video trong kênh CSBP :
máy quay phim :
Camera GP5 : http://amzn.to/2x3oqBR
Camera RX100mk3 : http://amzn.to/2eAEeEo
Camera GPS5 : http://amzn.to/2x3lXaj
máy chup hình và ống kính :
Camera Nikon D750 : http://amzn.to/2eAlp4g
Lens Nikon : 28-300 : http://amzn.to/2gD5KBD
Camera a6000 : http://amzn.to/2gCjqx4
Lens sony sel 18-105G : http://amzn.to/2x3uRVe
Camera RX100mk3 : http://amzn.to/2eAEeEo
Laptop : Asus : http://amzn.to/2x3gHUg
Hard Disk : Transcend M3 2T : http://amzn.to/2vWoqyy
Hard Disk 2 : WD Passport Ultra : http://amzn.to/2gvgw9E
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
F A C E B O O K : / cuocsongbenphap
======================================
Cuộc Sống Bên Pháp - Youtube - Copyright ©
---------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC TIẾNG PHÁP 28
Giải thích những câu khó dịch của tiếng Pháp, bạn cần phải biết (2)
1) Mèo khen mèo dài đuôi
compliments : lời khen
Se faire des compliments à soi-même
S'auto féliciter
Se lancer des fleurs : tự khen mình
Lancer : ném, phóng, quăng
Jeter : quăng, thảy, liệng, bỏ
Se jeter des fleurs
2) Disons, disons que : thú thật là, có thể nói, hảy nói là
A quelle heure on se donne rendez-vous : mình hẹn nhau mấy giờ ?
Disons, à huit heures : dồng ý vào 8 giờ
Pour ce projet.. Quel est ton avis ? Đối với dự án này .. ý kiến của bạn là gì?
Disons que je ne suis pas chaud : có thể nói rằng, hảy nói là ... tôi không sốt sắng lắm
tôi thấy không ổn lắm , không ok lắm
3) Absolument : nhất định, tuyệt đối, nhất thiết, phải như vậy, phải là thế
hoàn toàn, 100%
il faut absolument que tu viennes (subjonctif) : mầy bắt buộc phải đến
je veux absolument me marier avec toi : tôi nhất định muốn làm hôn nhân với em
il faut absolument que tu gardes le secret : mầy tuyệt đối phải giử bí mật
tu es d'accord avec moi ? bạn có đồng ý với tôi không ?
absolument ( je suis absolument d'accord avec toi ) : hoàn toàn
100%
4) Dis donc
Dire : nói
dis moi, tu peux m'aider ? : nói cho tôi biết, bạn có thể giúp tôi không ?
dis donc : ô, nè, ê, nói nghe nè
dis donc, qu'est-ce que tu es jolie : ô, nói nghe nè, sao em đẹp quá
dis donc, tu veux que je t'aide ? : ê , muốn tao giúp không ?
5) Un truc
2 nghĩa : vật gì đó, hay cái mẹo, mánh khóe, mánh lới
c'est quoi ça ? : cái gì vậy ?
c'est quoi ce truc ? : cái đó là cái quái gì vậy ?
Je vais te donner quelques trucs pour réussir ton examen : cho những mánh lới, mẹo để thi đậu kỳ thi cua bạn
Les trucs du métier : mánh lới nghề nghiệp
6) En ce moment : trong lúc này, dạo này
Maintenant : bây giờ, ngay bây giờ
en ce moment je suis souvent très triste : dạo này, mấy lúc này, tôi hay buồn lắm
maintenant, je suis très triste : ngay bây giờ, tôi rất buồn
7) En tout cas : trong mọi trường hợp
en tout cas, je vais rester : chuyện gì đi nữa, tao cũng vẫn ở lại
en tout cas, je vous remercie de m'avoir aidé : trong mọi trường hợp, tôi cảm ơn bạn đã giúp tôi
8) De toute façon : dù sao, dù sao đi nữa
de toute façon, tu ne m'aimes pas
Je ne veux plus de toi comme maman... : tôi không muốn bà là người mẹ của tôi
Ta cuisine sent mauvais : những món nấu ăn của bà hôi lắm, thúi lắm
De toute façon, tu ne m'aimes pas : dù sao đi nữa, bà không có thương tôi
et tu ne m'a jamais aimé : và (hồi xưa đến bây giờ) bà đã không bao giờ thương tôi
Cuisiner : nấu bếp
Cuisine : nhà bếp - những nấu ăn
Ma cuisine est propre
Ma cuisine est légère
la cuisine vietnamienne
la cuisine d'une vietnamienne
Информация по комментариям в разработке