Học khẩu ngữ tiếng Trung siêu thực tế #9 为了孩子我们豁出去了 Vì con cái chúng tôi bất chấp tất cả

Описание к видео Học khẩu ngữ tiếng Trung siêu thực tế #9 为了孩子我们豁出去了 Vì con cái chúng tôi bất chấp tất cả

Học khẩu ngữ tiếng Trung siêu thực tế
#9 为了孩子我们豁出去了 Vì con cái chúng tôi bất chấp tất cả

Từ vựng và cấu trúc cần chú ý trong bài:

1. 差点儿劲儿 /chà diǎnr jìnr/: không tốt lắm, hơi yếu
2. 冲刺 /chōngcì/ (v): chạy nước rút
3. 心里没底儿 /xīnlǐ méi dǐr/: không chắc chắn
4. 有头脑 /yǒu tóunǎo/: thông minh
5. 心里有数 /xīn lǐ yǒu shù/: biết rõ, chắc chắn
6. 板上钉钉 /bǎnshàngdìngdīng/ (idiom): chắc như đinh đóng cột
7. 谢天谢地 /xiètiānxièdì/ (idiom): tạ ơn trời đất
8. 底子薄 /dǐzi báo/: nền tảng yếu
9. 跟不上 /gēn bú shàng/: không theo kịp
10. 下本钱 /xià běnqián/: chịu chi
11. 说着玩 /shuō zhe wán/: nói chơi
12. 砸锅卖铁 /záguōmàitiě/ (idiom): đập nồi bán sắt
13. 豁出去 /huō chūqù/: bất chấp tất cả
14. 好你个… /hǎo nǐ gè.../: thật hay cho...
15. 真有你的 /zhēn yǒu nǐ de/: giỏi thật đấy
16. 吃了…的亏 /chī le...de kuī/: phải chịu thiệt vì...
17. 走…老路 /zǒu... lǎolù/: đi theo con đường cũ
18. 不是省油灯 /bú shì shěngyóu dēng/: không dễ bảo, thường gây rắc rối
19. 吃鸭蛋 /chī yādàn/: bị điểm 0
20. 没大没小 /méi dà méi xiǎo/: không coi ai ra gì
21. 不像样儿 /bú xiàngyàngr/: không ra làm sao cả
22. 倒儿爷 /dǎoryé/ (n): người buôn bán vặt
23. 有眼光 /yǒu yǎnguāng/: có tầm nhìn
24. 打保票 /dǎ bǎopiào/ (v): chắc chắn
25. 走到哪儿算哪儿 /zǒu dào nǎr suàn nǎr/: đi đến đâu tính đến đó
26. 落埋怨 /lào mányuàn/: bị trách móc

Chúc các bạn học tốt!

Thanks and love all 💖

------------------------------------
📌 Fanpage: Vân Anh Yoong Chinese   / vananhyoongchinese  
📌 Youtube: Vân Anh Yoong
📌 Instagram, tiktok: vananhyoong
📌 Zalo: 0943033798
✌ Cùng bạn học tốt tiếng Trung ❤
✌ Like, follow fanpage và Subscribe kênh youtube của mình để học tiếng Trung mỗi ngày nha ❤

Комментарии

Информация по комментариям в разработке