ຕົວອັກສອນ | Bảng chữ cái

Описание к видео ຕົວອັກສອນ | Bảng chữ cái

Bảng chữ cái trong tiếng VIệt
a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
– 12 Nguyên âm. Các nguyên âm là: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y. Trong đó, các nguyên âm có dấu phụ là ă, â, ê, ô, ơ và ư.
– 17 phụ âm. Các phụ âm là: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x.
– Các phụ âm ghép chuẩn là: ch, gh, kh, ng, ngh, nh, ph, th, tr, gi và qu
ສອບຖາມໄດ້ທີ່: https://wowapp.com/w/pachaiya ຂອບໃຈທຸກຄົນທີ່ຕິດຕາມ

Комментарии

Информация по комментариям в разработке