Tadyathā, hara hara, cala cala, saṃ-cala saṃ-cala,
(tặch-đía-thA, hà ra há ra, chà la chá la, xềnh chá la, xềnh chá la)
tara tara, saṃ-tāra saṃ-tāra.
(tà ra tá ra xằn tA ra xằn tA ra)
hinī riṇī, śama riṇī, raṇa-āpāte raṇa-āpāte,
(hì nI rí nI, sà ma rí nI, rà na A pÁ tÊ rà na A pÁ tÊ)
loka-dhātṛ loka-dhātṛ, loka-dhāriṇī loka-dhāriṇī,
(lỒ ca đA tri lỒ ca đA tri, lỒ ca đA rí nI lỒ ca đA rí nI)
bala bala, bhūri bhūri, vāra vāra
(bà la bá la bÙ ri bÚ ri, vÀ ra vÁ ra)
mahā-vijaya-vāhinī hana hana.
(mà hA vì já da vÀ hí hI hà na há na)
sarva buddha prekṣite,
(xà-r-va bút đa, prỀ-k-sí-tÊ)
sarva apatheśāna aparājite, pratibhāna-saṃpanne,
(xà-r-va à pa thÊ sÁ na à pa rA jí tÊ
pra tí bA na xầm pán nÊ)
sarva sattva avalokite, sarva buddha prati-maṇḍite,
(xà-r-va xát toa à va lÔ kí tÊ
xà-r-va bút đa pra tí mằn đí tÊ)
bhagavate sāra sāra, pra-sara pra-sara
(bà ga vá tÊ xÀ ra xÁ ra prà xá ra prà xá ra)
vi-sāra vi-sāra, sarva doṣa apa-gate svāhā.
(vì xA ra vì xA ra, xa-r-va đÔ sa à pa gá tÊ xwÁ-hA)
Công năng:
Nếu ai thọ trì, đọc tụng, giải nói, lắng nghe Đà La Ni này thì nên biết người ấy sẽ được Túc Mệnh Trí, tiêu trừ nghiệp nặng, hằng thọ khoái lạc, chẳng bị đọa vào nẻo ác, được mọi người yêu thích hộ trì, sung mãn đầy đủ tiền của thuộc Thế Gian và Xuất Thế Gian, người và Phi Nhân chẳng dám lấn bức gây hại, trong một ngàn kiếp luân hồi chẳng bị sinh vào Ma Giới, mau chóng chứng được Vô Thượng Bồ Đề
Nguồn: http://www.buddhamountain.ca/VT0919_H...
Информация по комментариям в разработке