PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI CHẤT BÉO

Описание к видео PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI CHẤT BÉO

PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỔI CHẤT BÉO
❤️ Tham khảo lộ trình khóa học dành cho 2k6:    • GIỚI THIỆU KHÓA HỌC DÀNH CHO 2K6 - KH...  
❤️ Tham gia khóa học Online - Liên hệ page Hóa Học Thầy Đạt:
Địa chỉ:   / giaibaitaphoahoc  
#hoahoc, #hoahocthaydat,

Quy đổi chất béo Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được glixerol và a gam hỗn hợp Y gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa, C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Hiđro hóa hoàn toàn m gam X, thu được 26,14 gam hỗn hợp chất béo no. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,375 mol O2. Giá trị của a là
A. 26,98. B. 26,10. C. 26,96. D. 26,94.
Câu 5: Hỗn hợp E gồm triglixerit X và axit béo Y. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH 6,4% (vừa đủ), thu được (m + 2,38) gam hỗn hợp Z gồm hai muối là natri panmitat và natri oleat (tỉ lệ mol tương ứng 3: 5), hóa hơi toàn bộ sản phẩm còn lại thu được 97,62 gam hỗn hợp hơi T. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53%. B. 56%. C. 55%. D. 57%.
Câu 8: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Để đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ là 3,715 mol O2, thu được 2,61 mol CO2. Khi hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được (m + 0,08) gam hỗn hợp F gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng hoàn toàn thu được 43,38 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Phần trăm theo khối lượng của X trong E có giá trị là
A. 60,67%. B. 56,00%. C. 24,96%. D. 41,14%.
Quy đổi chất béo Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và một triglixerit (trong đó tỉ lệ mol hai axit béo lần lượt là 4 : 1). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa 2 muối. Khối lượng của triglixerit trong m gam hỗn hợp X là
A. 17,72. B. 18,72. C. 17,76. D. 17,78.

Комментарии

Информация по комментариям в разработке