Học thuốc và dược lý nhanh (phần 1): Kháng sinh

Описание к видео Học thuốc và dược lý nhanh (phần 1): Kháng sinh

Kể sơ sơ về các nhóm kháng sinh:

Nhóm các KS tác động phá hủy vách tế bào:
1. Nhóm beta-lactam:
+ Pencilline: 7 thế hệ
+ Cephalosporin: 5 thế hệ
+ Monobactam
+ Carbapenem.
2. Fosfomycin
3. Vancomycin, teicoplanin... (nhóm peptid).

------------------------------
Nhóm các kháng sinh ức chế dịch mã, ức chế tổng hợp protein:
- Nhóm Các kháng sinh nhóm MLSKOP: tác động trên ribosome 50S.
4. Nhóm Macrolid:: phân loại theo số C của vòng lacton.
5. Nhóm Lincosamid:
6. Nhóm Streptogramin.
7. Nhóm ketolid.
8. Nhóm phenicol.
9. Nhóm oxazolidinone.
6 chữ đầu của nhóm tạo thành MLSKOP.
Không nên phối hợp KS nhóm MLSK tùy tiện, do có thể chắn vị trí tác động của nhau.
VD: Macrolid làm che lấp (cản trở) tác động của phenicol và lincomycin, tác đông này 1 chiều, nghĩa là macrolid lại ko bị cản trở bởi phenicol và lincosamid.
Hoặc lincosamid lại che lấp vị trí tác động của phenicol.
- Nhóm các kháng sinh tác động trên ribosome 30S:
10. Aminoglycosid (AG):
11. Spectinomycin: có thể coi spectinomycin là 1 aminoglycosid cũng đc. Nó ko diệt khuẩn như AG.
12. Nhóm cyclin: 2 thế hệ.
13. Nhóm Tigecyclin

------------------------------------

Nhóm tác động trên ADN:
14. Nhóm Quinolon: 4 thế hệ
15. Nhóm Sulfonamid (Sulfamid): phân loại theo thời gian tác dụng: ngắn, trung bình, dài.

-----------------------------------------

Nhóm phá hủy ADN, ARN, ribosome. Nhóm này khi được chuyển hóa sẽ tạo nên những chất oxy hóa mạnh phá hủy AND của vi khuẩn. Bao gồm:
16: Nhóm metronidazol
17: Nhóm nitrofuran.

------------------------------------------

18: Nhóm rifampin: ức chế sự sao mã.
Bằng cách ức chế ARN polymerase

-----------------------------------------

Nhóm peptid:
(đã kể ở nhóm số 3) Nhóm glycopeptid: Vancomycin, Teicoplanin.
19: Nhóm lipopeptid: Daptomycin.
20: Nhóm polypeptide: Polymycin B, Colistin và Bacitracin.

Sơ sơ là 20 nhóm.
Chưa kể các loại kháng sinh khác ít được đề cập về cơ chế như Mupirocin, Fusidic (đều là ức chế protein).

Комментарии

Информация по комментариям в разработке